Chuyển đến nội dung chính

Trắc nghiệm Quản trị học có đáp án

 1.   Vai trò của mục tiêu trong quản trị quyết định?

A. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị

B. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị         

C. Thước đo hoạt động của nhà quản trị   

D. Tất cả đều đúng

2. Công nghệ mới 4.0 là yếu tố thuộc môi trường?

A. Môi trường vĩ mô

B. Môi trường đặc thù

C. Môi trường vi mô

D. Môi trường bên trong

3. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là?

A. Lý thuyết định lượng       

B. Lý thuyết tâm lý xã hội 

C. Lý thuyết quản trị cổ điển          

D. Lý thuyết kiểm tra

4. Cơ cấu tổ chức liên quan đến

A. Mục tiêu của tổ chức

B. Bản chất sở hữu

C. Số lượng nhân viên hiện có

D. Tất cả dều đúng

5. Kiểm soát chất lượng quản trị tổng thể cần tiến hành hình thức kiểm tra?

A. Kiểm tra hiện hành                      

B. Kiểm tra lường trước       

C. Kiểm tra phản hồi            

D. Tất cả đều sai

6. Nhà quản trị có trách nhiệm thay mặt cho mọi thành viên trong tổ chức để điều hành tổng thể bên trong lẫn bên ngoài. Đó là vai trò?

A. Thương thuyết, đàm phán

B. Người phát ngôn

C. Liên lạc hoặc giao dịch

D. Đại diện

7. Mẫu người luôn linh hoạt, dễ thích nghi, luôn đối đầu với những khó khăn bên ngoài. Đó là loại người?

A. Hướng ngoại, không ổn định

B. Hướng nội, không ổn định

C. Hướng ngoại, ổn định

D. Hướng nội, ổn định

8. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên tốt sẽ dẫn đến?

A. Không có sự bất mãn, không động viên       

B. Thỏa mãn, không động viên       

C. Thỏa mãn  

D. Tất cả đều sai

9. Câu phát biểu nào sau đây đúng:

A. Điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mình và đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được

B. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử tốt, phần thưởng là xứng đáng với công sức mà họ đã bỏ ra; họ sẽ thỏa mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng

C. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với công sức họ bỏ ra; họ sẽ tăng mức năng suất làm việc

D. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn với những gì mong muốn; họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn.

10. Những thông điệp không đáng tin cậy là

A. Tin đồn

B. Là những kiến nghị

C. Chúng tôi nghĩ rằng…

D. Tất cả đều đúng

11. ……… là hành vi của nhà quản trị nhằm thay đổi quá trình trong quản trị và tăng hiệu quả là

A. Hoạch định

B. Ra quyết định

C. Giải quyết vấn đề

D. Sáng kiến

12. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của QT?

A. Taylor       B. Fayol       C. Koontz       D. Drucker

13. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố

A. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức

B. Giảm sự chồng chéo

C. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát

D. Loại trừ sự biến động của môi trường

14. Nhà quản trị cần tránh vấn đề gì khi ra quyết định

A. Dực vào tư duy hệ thống

B. Dựa vào cảm xúc nhất thời

C. Dựa vào trí tuệ tập thể

D. Tất cả đều đúng

15. Chiến lược này đòi hỏi doanh nghiệp cần tăng cường tất cả nguồn lực để chiếm các thị phần còn lại đang bỏ trống. Đây là chiến lược

A. Tập trung

B. Ổn định

C. Phát triển

D. Phối hợp

16. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho?

A. Lãnh đạo và giải quyết vấn đề

B. Lãnh đạo và tổ chức

C. Lãnh đạo và kiểm tra

D. Lãnh đạo và ra quyết định

17. Trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp rất gay gắt là do sản phẩm thay thế. Để tồn tài và phát triển đòi hỏi doanh nghiệp phải có đối sách thích hợp nhằm tăng chất lượng và giảm giá thành từ yếu tố?

A. Kinh tế      B. Chính trị               C. Tự nhiên               D. Tất cả đều sai

18. Chức năng quản trị của Ferderick W. Taylor gồm

A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra

B. Hoạch định tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra

C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra

D. Tất cả đều sai

19. “Môi trường có ít yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là

A. Môi trường phức tạp - ổn định

B. Môi trường đơn giản - ổn định

C. Môi trường đơn giản - phức tạp

D. Môi trường phức tạp – năng động

20. ………… nhằm tổng quát hóa các kinh nghiệm thành những nguyên tắc, lý thuyết và vận dung vào các trường hợp tương tự là

A. Quản trị

B. Khoa học

C. Nghệ thuật

D. Tất cả đều sai

21. Đây là những quy định cách thức tiến hành một công việc; một quá trình nhằm đảm bảo sự chính xác ngay từ đầu trong quản trị là

A. Chiến lược

B. Chính sách

C. Kế hoạch

D. Thủ tục

22. Sai lầm cơ bản và tệ hại nhất của nhà quản trị là cạnh tranh với đối thủ trong cùng một “hốc tường”. Bắt chước hoạt động của đối thủ cạnh tranh là sai lầm từ chiến lược. Mục tiêu với những sản phẩm/dịch vụ độc đáo cùng các bước tiếp thị xuất sắc là tư tưởng của

A. Adam Smith

B. Michael Porter

C. Philip Kotler

D. Peter Drucker

23. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp đặc thù ngoại trừ

A. Kinh tế quốc dân                      

B. Đối thủ cạnh tranh                     

C. Người cung cấp              

D. Khách hàng

24. Phát biểu nào sau đây sai

A. Quản trị là hướng đến mục tiêu sao cho đạt hiệu quả cao và thông qua người khác

B. Kết quả là thước đo của hoạt động quản trị

C. Quản trị là sự tiên liệu

D. Quản trị bao gồm hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra

25. Họ là người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành theo sự chỉ dẫn của các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.

A. Nhà quản trị cấp cơ sở

B. Nhà quản trị cấp trung

C. Nhà quản trị cấp cao

D. Tất cả đều sai

26. Khi hoạch định về chiến lược các yếu tố như ổn định về thể chế, luật pháp … cần được phân tích trong môi trường nào?

A. Kinh tế

B. Chính trị và chính phủ

C. Tự nhiên

D. Đối thủ cạnh tranh

27. Kỹ năng của nhà quản trị gồm

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra                  

B. Kỹ thuật, nhân sự, tư duy                   

C. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, nhân sự                     

D. Điều hành, chỉ huy, lãnh đạo

28. Hoạt động nào tạo điều kiện cho thuộc cấp dễ dàng hoc hỏi kinh nghiệm, tạo điều kiện thăng tiến đến những chức vụ cao hơn?

A. Ủy quyền

B. Phân cấp

C. Phân quyền

D. Giao quyền

29. Các chiến lược WT trong phân tích SWOT thể hiện

A. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội

B. Tối thiểu hóa điểm yếu và tránh các mối đe dọa

C. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội

D. Vượt qua bất trắc bằng cách tận dụng điểm mạnh

30. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units – Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược

A. Gặt hái nhanh      B. Xây dựng              C. Duy trì      D. Tất cả đều sai

31. Phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng

A. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức

B. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huy nhân viên

C. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên

D. Tất cả đều sai

32. Hoạt động nào đòi hỏi nhân viên phải tư duy độc lập, sáng tạo để đạt hiệu quả tốt nhất trong từng công việc được một nhà quản trị giao phó

A. Ủy quyền

B. Phân cấp

C. Phân quyền

D. Giao quyền

33. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, lạnh nhạt, nhút nhát, bẽn lẽn. Đó là loại người

A. Hướng ngoại, không ổn định

B. Hướng nội, không ổn định

C. Hướng ngoại, ổn định

D. Hướng nội, ổn định

34. Nhà quản trị cần lưu ý vấn đề gì khi ra quyết định

A. Hợp pháp

B. Khả thi

C. Hiệu quả

D. Tất cả đều đúng

35. Chiến lược đòi hỏi doanh nghiệp cần có sự ưu tiên theo những tiêu thức nhất định như theo thị trường địa lý, kênh phân phối, khách hàng, ... đây là loại chiến lược

A. Tập trung

B. Ổn định

C. Phát triển

D. Phối hợp

36. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục tung thể hiện

A. Mức độ tăng trưởng của SBU

B. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường

C. Mức độ chiếm lĩnh của SBU

D. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU

37. Nhà quản trị cấp trung dành nhiều thời gian cho các chức năng

A. Lãnh đạo và lập kế hoạch

B. Lãnh đạo và tổ chức

C. Lãnh đạo và kiểm tra

D. Lãnh đạo và ra quyết định

38. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm:

A. Lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp, kiểm tra

B. Hoạch định, tổ chức, nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra

C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra

D. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra

39. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là:

A. Môi trường phức tạp - ổn định

B. Môi trường đơn giản – năng động

C. Môi trường đơn giản - phức tạp

D. Môi trường phức tạp – năng động

40. Max Weber không đề ra nguyên tắc nào

A. Mọi hoạt động của tổ chức đều căn cứ vào văn bản qui định trước

B. Chỉ có người có chức vụ mới có quyền quyết định, chỉ có những người có năng lực mới được giao chức vụ

C. Mọi quyết định trong tổ chức phải mang tính khách quan

D. Tất cả đều đúng

41. Môi trường đặc thù của doanh nghiệp ngoài trừ

A. Tự nhiên

B. Đối thủ cạnh tranh

C. Người cung cấp

D. Khách hàng

42. Họ là những người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp hàng ngày trong tổ chức

A. Nhà quản trị cấp cơ sở

B. Nhà quản trị cấp cao

C. Nhà quản trị cấp trung

D. Tất cả đều sai

43. Vai trò của nhà quản trị gồm

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

B. Quan hệ với con người, thông tin, quyết định

C. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, quân sự

D. Điều hành, chỉ huy, lãnh đạo

44. Hoạt động gắn liền với thiết lập tầm hạn quản trị là

A. Ủy quyền

B. Phân cấp

C. Phân quyền

D. Tất cả đều sai

45. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units – Đơn vị kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô con chó (Dogs) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược

A. Gặt hái nhanh

B. Xây dựng

C. Duy trì

D. Tất cả đều sai

46. Mục đích cuối cùng của hoạt động quản trị:

A. Phối hợp con người lại với nhau

B. Giúp tổ chức chủ động trước biến đổi của môi trường quản trị

C. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức

D. Đạt được mục tiêu

47. Ai là người thường nhật giám sát, điều khiển nhân viên thực hiện các đơn đặt hàng

A. Nhà quản trị cấp cơ sở

B. Nhà quản trị cấp trung

C. Nhà quản trị cấp cao

D. Nhân viên

Nhận xét

Mình viết về...

Hướng dẫn các nhịp và một số beat cơ bản của Pen Tapping

1-Các nhịp cơ bản:  Đầu tiên các bạn cần có bút còn về loại thì các bạn quen loại nào thì nên sử dụng loại ấy. Mình thì mình sử dụng bút jollee.  Do xem một số video về các nhịp của các anh chị rồi nên mình nghĩ thì đa số các nhịp 1,2,3 của mọi người sẽ giống nhau còn từ 4 trở đi thì mỗi người thường có một kiểu riêng. Còn mình thì mình học các nhịp của chị Suki Nguyễn  nên mình sẽ viết lại các nhịp đó.  -Nhịp 1: Gõ cổ tay phải.  -Nhịp 2: Gõ đầu bút. (phải)  -Nhịp 3: Gõ thân bút. (Nên gõ hết cả thân bút xuống mặt bàn)  -Nhịp 4: Gõ đầu bút bằng tay trái.   -Nhịp 5: Nhịp quẹt bút. (phải)  -Nhịp 6: Gõ vào cốc.   -Nhịp 7: Gõ cổ tay trái.  -Nhịp 8: Gõ thân bút bằng tay trái.  -Nhịp 9: Gõ đuôi bút bằng tay phải.  -Nhịp 0: Nhịp đuôi bút bằng tay trái. 2-Một số beat cơ bản:  Theo mình biết thì có beat một tay và beat hai tay. Mình nghĩ là các bạn nên tập beat một tay trước nên mình chỉ giới thiệu beat một tay thôi.  -Be

Trả lời câu hỏi cuối chương 3, 6, 7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học

  Chương 3: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 1. Làm rõ quan niệm về chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội trên thực tế? Những điều kiện con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ? 1 ) Làm rõ quan niệm về chủ nghĩa xã hội với tư cách là một chế độ xã hội trên thực tế v   Chủ nghĩa xã hội - Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa Các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác – Lênin phát hiện ra quy luật khách quan của quá trình biến chuyển cách mạng căn bản và khẳng định lịch sử xã hội loài người là lịch sử kế tiếp nhau của các hình thái kinh tế - xã hội phát triển từ thấp đến cao diễn ra như “một quá trình lịch sử - tự nhiên”. Lý luận về các hình thái kinh tế - xã hội do C.Mác và Ph.Ăngghen khởi xướng và được VILênin bổ sung, phát triển, cụ thể hoá trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết. Cho đến nay lý luận về hình thái kinh tế - xã hội vẫn giữ nguyên những giá trị có ý nghĩa về thế giới quan và phương pháp luận. Trước h

Câu hỏi ôn tập cuối chương | Quản trị học

  Chương I: Tổng quan về quản trị 1.       Có người nói rằng Giám đốc một nhà máy cơ khí phải giỏi về cơ khí hơn các kỹ sư trong nhà máy đó. Bạn có đồng ý với điều này không? Giải thích lý do. Đầu tiên, em khẳng định quan điểm của bản thân là: Giám đốc không nhất thiết phải là người giỏi nhất về cơ khí trong nhà máy. Xét về khía cạnh kinh tế học, kỹ sư và giám đốc là 2 chức vụ khác nhau có chuyên môn khác nhau: ·         Kỹ sư là người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất ra một sản phẩm nào đó trong chuỗi sản xuất của xí nghiệp; là 1 kỹ sư giỏi, cần nghiên cứu, tìm hiểu để làm sao nâng cao hiệu quả sản xuất, chất lượng của sản phẩm luôn luôn được nâng cao và đổi mới. ·         Giám đốc là người trực tiếp tham gia vào quá trình quản lý của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc quản lý, phân công trách nhiệm, vạch hướng đi cho công ty,  Ngoài ra, chúng ta phải xét đến trường hợp: Giám đốc một nhà máy cơ khí mà giỏi về cơ khí hơn kỹ sư thì quá hoàn hảo. Bởi như thế Giám

May / Might as well | Viết lại câu: Không còn lựa chọn nào khác ngoài

Lý thuyết: Khi nói về trường hợp không còn lựa chọn khác ngoài lựa chọn này, ta sử dụng cấu trúc May (hoặc Might) as well + Verb0 Các cấu trúc đồng nghĩa khác (bài tập dạng: Viết lại câu mang nghĩa tương đương): Have no choice but to Verb0 Have no alternative but to Verb0 Make no difference Đáp án ở cuối trang Đề : Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, beginning with the given words or phrases: 1. Although you are in charge, it doesn't give you the right to be rude. You may 2. Although I tried hard, I couldn't lift the suitcase. Try 3. It would be all the same if we gave up now. We might 4. It makes no difference if we call it off. We may 5. Although it's summer, the temperature is more like winter. It may 6. Is it necessary to drive Dr. Andrews to the airport. Must 7. Perhaps these are the keys. These 8. It's possible that we know the answer tomorr

Thảo luận môn Pháp luật Thương mại hàng hóa và dịch vụ

 TM: thương mại LTM: Luật Thương mại năm 2005 Đ: Điều NĐ: nghị định HĐ: hợp đồng bt: bồi thường btth: bồi thường thiệt hại CHƯƠNG I Doanh nghiệp tư nhân/hộ kinh doanh hay chủ doanh nghiệp tư nhân/chủ hộ kinh doanh là thương nhân?  5. Trong những trường hợp nào LTM 2005 không được mặc nhiên áp dụng mà chỉ được áp dụng khi có thoả thuận trong hợp đồng? 1. Theo Khoản 3 điều 1 Luật TM: Hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi của một bên trong giao dịch với thương nhân thực hiện trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong trường hợp bên thực hiện hoạt động không nhằm mục đích sinh lợi đó chọn áp dụng Luật này 2. Đối với những hoạt động thương mại thực hiện ngoài lãnh thổ Việt Nam (khi đó, Luật Thương mại không được đương nhiên áp dụng), nhưng nếu các bên thoả thuận chọn áp dụng Luật Thương mại Việt Nam hoặc chọn áp dụng luật nước ngoài, điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng Luật Thương mại Việt Nam (khoản 2 Đ 1 LTM) 3. khoản 2 Đ 5: Các bên trong gia

Ôn tập nhận định và bài tập môn Luật WTO

  CHƯƠNG 3: CÁC NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI – WTO  CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI   1. Theo quy định của WTO, các quốc gia thành viên không được phép áp dụng các mức thuế xuất khẩu khác nhau lên hàng nhập khẩu tương tự có xuất xứ từ các thành viên WTO khác.  Nhận định SAI.  Các quốc gia thành viên  được phép áp dụng các mức thuế xuất khẩu khác nhau lên hàng nhập khẩu tương tự có xuất xứ từ các thành viên WTO khác khi thỏa mãn các điều kiện quy định tại khoản 5 Điều XXIV GATT để lập ra một liên minh quan thuế hay khu vực mậu dịch tự do giữa các lãnh thổ thành viên.  CSPL: khoản 5 Điều XXIV GATT.   2. Thành viên WTO không được phép áp thuế nhập khẩu vượt quá mức trần đã cam kết.  Nhận định SAI.  Một số trường hợp Thành viên WTO được phép áp thuế nhập khẩu vượt quá mức trần đã cam kết như quy định tại Điều II.2 GATT 1994.   3. Điều XX Hiệp định GATT 1994 chỉ ghi nhận ngoại lệ đối với nguyên tắc đối xử tối huệ quốc.  Nhận định SAI.  Ngoại lệ quy định tại Điều XX Hiệp

Trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế có đáp án

  CÂU 1 . UCP 600 được áp dụng đương nhiên đối với:  a/ L/C mở bằng thư  b/ L/C mở bằng telex  c/ L/C mở bằng Swift  d/ Tất cả các phương án trên đều không đúng.  D. Điều 1 UCP 600: L/C ghi áp dụng UCP thì UCP được áp dụng CÂU 2: Phiên bản UCP nào sau đây còn hiệu lực áp dụng:  a/ UCP 600 ICC 2007  b/ UCP 500 ICC 1993  c/ UCP 400 ICC 1983  d/ Tất cả các phiên bản đều còn nguyên hiệu lực.   D. UCP là tập quán quốc tế, bản sau không phủ định giá trị của bản trước CÂU 3: Nêu định nghĩa "tín dụng chứng từ" trong UCP 600. Tên gọi nào sau đây là đúng đối với  phương thức thanh toán tín dụng chứng từ:  a/ Tín dụng /chứng từ  b/ Thư tín dụng  c/ Tín dụng thư  d / Tất cả đều đúng  CÂU 4. Ta có dữ liệu trong một bức L/C như sau: Date of Issue: 130101; Date of Expiry: 130315.  Latest day of Shipment: 121225. Công ty X giao hàng ngày 25/12/2012. Vậy ngày trễ nhất để xuất  trình chứng từ là ngày nào?  a. 16/01/2013  b. 15/01/2013  c. 15/02/2013  d. 15/03/2013  CÂU 5. Ta có dữ liệu sau: Ng