Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ 2016

Bài 4: Cacbonhiđrat và Lipit tóm tắt

I-  Cacbonhiđrat ( đường ): 1. Cấu trúc:  -Ba loại nguyên tố: C,H,O -Theo nguyên tắc đa phân. 2. Phân loại: -Đường đơn: 1 phân tử đường. VD: glucôzơ, fructôzơ -Đường đôi: 2 phân tử đường đơn liên kết. VD: saccarôzơ, lactôzơ -Đường đa: nhiều phân tử đường đơn liên kết. VD: glucôgen, tinh bột, xenlulôzơ 3. Chức năng: -Nguồn năng lượng dự trữ. -Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể. II- Lipit: 1. Mỡ: -Mỡ động vật: axit béo no. Nguy cơ dẫn đến xơ vữa động mạch. -Mỡ thực vật: axit béo không no. -Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể. 2. Photpholipit: -Cấu tạo các loại màng tế bào. 3. Stêrôit: -Cấu tạo màng sinh chất, hormone giới tính. VD: colesteron -Cấu tạo hormone giới tính. VD: testosteron, ơstrôgen 4. Sắc tố và vitamin: VD: carôtenoit, vitamin A, D, E, K.

Các môn học bằng tiếng Anh

Ngữ văn: Literature Toán: Mathematics (hoặc Maths) Đại số: Algebra Hình học: Geometry Hình học không gian: Geometry of space Giáo dục thể chất (Thể dục): Physical Education (P.E) Giáo dục tôn giáo: Religious Education  Vật lý: Physics Lịch sử: History Lịch sử tư tưởng Việt Nam: Vietnamese ideological history  Nhân học đại cương: General Humanity  Lịch sử văn minh thế giới: History of civilization  Lịch sử địa phương: Local history  Lịch pháp học: Calendar studies  Ngoại ngữ: Foreign Language  Tiếng Anh: English  Tiếng Đức: Germany Tiếng Hoa: Chinese Tiếng Nhật: Japanese Tiếng Nga: Russian Hoá học: Chemistry Sinh học: Biology  Địa lý: Geography  Giáo dục công dân: Civic Education  Giáo dục quốc phòng: Defence education  Công Nghệ: Technology  Công nghệ thông tin: Information Technology  Mỹ thuật: Fine art Kỹ thuật: Engineering  Tin học: Informatics( tiếng Mỹ: Computer Science)  Chính trị học: Politics  Tâm lý